I./ BẢNG BÁO GIÁ CÁC GÓI THIẾT KẾ NỘI THẤT
|
|
SẢN PHẨM
|
Gói
|
Gói
|
Gói
|
Cơ bản
|
Chuyên nghiệp
|
Cao cấp
|
LOẠI DỊCH VỤ
|
|
|
|
Thiết kế nội thất Văn phòng, nhà hàng, khách sạn, showroom
|
120.000 đ/m2
|
160.000 đ/m2
|
200.000 đ/m2
|
Thiết kế nội thất chung cư, nhà lô, nhà phố (hiện đại)
|
100.000 đ/m2
|
150.000 đ/m2
|
180.000 đ/m2
|
Thiết kế nội thất chung cư, nhà lô, nhà phố (tân cổ điển)
|
150.000 đ/m2
|
230.000 đ/m2
|
250.000 đ/m2
|
THỜI GIAN THIẾT KẾ
|
|
|
|
Tổng thời gian thiết kế
|
30 ngày
|
20 ngày
|
20 ngày
|
Thời gian t.kế sơ bộ
|
10 ngày
|
7 ngày
|
7 ngày
|
Thời gian t.kế kỹ thuật
|
20 ngày
|
13 ngày
|
13 ngày
|
SẢN PHẨM THIẾT KẾ
|
|
|
|
Số lượng phương án thiết kế
|
1
|
1
|
1
|
Mặt bằng bố trí nội thất
(Sắp xếp, bố trí không gian theo công năng sử dụng)
|
Y
|
Y
|
Y
|
Phối cảnh nội thất 3D
(Thể hiện hình ảnh mô phỏng cụ thể màu sắc vật liệu, hình dáng sản phẩm, phối hợp tạo hình không gian hoàn thiện)
|
2 không gian
|
Các không gian điển hình
|
Tất cả các không gian
|
Hồ sơ chi tiết cấu tạo đồ nội thất
(Các bản vẽ trích chi tiết cấu tạo của từng đồ đạc làm cơ sở cho thợ thi công sản xuất)
|
|
Y
|
Y
|
Hồ sơ triển khai trần, tường, sàn
(Các bản vẽ chi tiết kỹ thuật thi công các diện tường, trần, sàn nhà)
|
|
Y
|
Y
|
Hồ sơ điện, nước
(Các bản vẽ chi tiết kỹ thuật thi công điện nguồn, công tắc ổ cắm, sơ đồ nguyên lý, bản vẽ bố trí ánh sáng)
|
|
Y
|
Y
|
Hồ sơ điều hòa, thông gió
(Các bản vẽ chi tiết kỹ thuật thi công điều hòa, thông gió, bản vẽ bố trí thiết bị)
|
|
|
Y
|
Hồ sơ phòng cháy chữa cháy
(Các bản vẽ chi tiết kỹ thuật thi công đầu báo cháy, báo khói, chữa cháy, bản vẽ bố trí thiết bị)
|
|
|
Y
|
Hồ sơ thiết bị khác-camera, cửa an ninh, loa âm thanh
(Các bản vẽ chi tiết kỹ thuật thi công, bố trí thiết bị)
|
|
|
Y-Option
|
Giám sát tác giả
(Trách nhiệm hướng dẫn, giải đáp thắc mắc hồ sơ thiết kế, hỗ trợ chỉnh sửa hồ sơ)
|
|
Y
|
Y
|
Giám sát thi công
|
|
Option
|
Option
|
|
|
|
|

Tổng diện tích sàn = Tổng diện tích các tầng (nếu nhiều tầng) hoặc Tổng diện tích của mặt sàn (nếu trên 01 mặt sàn) Giá trị hợp đồng = Đơn giá (đ/m2) x Tổng diện tích sàn
- Nếu tổng diện tích sàn dưới 50m2: Giá trị hợp đồng nhân thêm hệ số 1,5
- Nếu tổng diện tích sàn từ 50m2 - 150m2 : Giá trị hợp đồng nhân thêm hệ số 1,2
- Nếu tổng diện tích sàn từ 150 m2 - 500m2 : Giá trị hợp đồng nhân thêm hệ số 1
- Nếu tổng diện tích sàn trên 500 m2 : Giá trị hợp đồng nhân thêm hệ số 0.8
(Các hệ số tính giá không áp dụng với gói cơ bản) Thời gian áp dụng từ tháng 01 - 2014 cho đến khi có báo giá khác thay thế
II./ ĐƠN GIÁ THI CÔNG THAM KHẢO PHẦN THÔ VÀ NHÂN CÔNG HOÀN THIỆN
(Áp dụng tháng 03/2014 tại TP HCM và Hà Nội)
Nhà Phố > 2.600.000đ/m2 xây dựng
Văn Phòng > 2.700.000đ/m2 xây dựng
Biệt thự > 2.900.000đ/m2 xây dựng
Nhà Xưởng > 2.000.000đ/m2 xây dựng
.jpg)
Ghi chú :
- Đơn giá xây dựng phần trên đã bao bồm chi phí thiết kế kiến trúc, kết cấu, điện, nước và tặng thêm phối cảnh mặt tiền nhà.
- Đơn giá xây dựng phần trên đã bao bồm thủ tục hoàn công cho chủ đầu tư: thuế VAT, bản vẽ hoàn công, biên bản nghiệm thu hoàn công. Phần nộp đơn xin hoàn công chủ đầu tư nộp.
- Đơn giá xây dựng phần thô áp dụng cho nhà có tổng diện tích sàn lớn hơn 250/m2 tính theo hệ
số xây dựng và cho các công trình có thể vận chuyển vật tư bằng xe tải nhỏ, trong trường hợp nhà phố tronghẻm nhỏ, hẻm sâu hoặc trong khu vực chợ, công ty sẽ áp dụng hệ số bất lợi (Vui lòng xem phía sau)
- Đơn giá không bao gồm phần gia cố nền móng bằng cọc bê tông, cọc nhồi hoặc cừ tràm, gia cố vách tầng hầm, giàn giáo bao che toàn công trình, chi phí khảo sát địa chất, trắc địa đối với công trình cao tầng, chi phí lặp đặt đồng hồ cấp điện, cấp nước mới
- Đối với nhà phố và biệt thự chủ nhà có trách nhiệm cung cấp điện nước để thi công xây dựng.
Vui lòng click tiếp vào mục bạn quan tâm bên dưới :
|